Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
96
|
31
|
G7 |
211
|
540
|
G6 |
4331
8371
3728
|
1994
7899
0535
|
G5 |
7893
|
3718
|
G4 |
74246
96387
26890
82753
03687
69664
56874
|
72207
78456
90722
32287
36864
82566
90238
|
G3 |
31376
25991
|
47667
96890
|
G2 |
93323
|
88618
|
G1 |
22425
|
76120
|
ĐB |
585889
|
780439
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 07 | |
1 | 11 | 18, 18 |
2 | 23, 25, 28 | 20, 22 |
3 | 31 | 31, 35, 38, 39 |
4 | 46 | 40 |
5 | 53 | 56 |
6 | 64 | 64, 66, 67 |
7 | 71, 74, 76 | |
8 | 87, 87, 89 | 87 |
9 | 90, 91, 93, 96 | 90, 94, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
98
|
60
|
81
|
G7 |
288
|
081
|
707
|
G6 |
5186
3211
7358
|
0371
7029
2408
|
0986
2003
4671
|
G5 |
4623
|
8675
|
3792
|
G4 |
62990
97757
43117
51659
47174
19987
20573
|
28386
84177
24486
48035
39148
15875
77248
|
69064
61452
76676
47680
76922
32246
52555
|
G3 |
07704
72501
|
51223
05852
|
45842
03050
|
G2 |
94393
|
37937
|
41964
|
G1 |
16539
|
10558
|
15447
|
ĐB |
288648
|
126179
|
137522
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01, 04 | 08 | 03, 07 |
1 | 11, 17 | ||
2 | 23 | 23, 29 | 22, 22 |
3 | 39 | 35, 37 | |
4 | 48 | 48, 48 | 42, 46, 47 |
5 | 57, 58, 59 | 52, 58 | 50, 52, 55 |
6 | 60 | 64, 64 | |
7 | 73, 74 | 71, 75, 75, 77, 79 | 71, 76 |
8 | 86, 87, 88 | 81, 86, 86 | 80, 81, 86 |
9 | 90, 93, 98 | 92 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
41
|
05
|
G7 |
579
|
463
|
G6 |
2594
7417
2109
|
8059
1121
8406
|
G5 |
1879
|
0263
|
G4 |
02797
16335
30930
02929
45178
92885
93932
|
24797
69979
61652
52893
92653
03905
88137
|
G3 |
04715
59009
|
31764
93711
|
G2 |
32354
|
49955
|
G1 |
24808
|
37738
|
ĐB |
080393
|
862862
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 08, 09, 09 | 05, 05, 06 |
1 | 15, 17 | 11 |
2 | 29 | 21 |
3 | 30, 32, 35 | 37, 38 |
4 | 41 | |
5 | 54 | 52, 53, 55, 59 |
6 | 62, 63, 63, 64 | |
7 | 78, 79, 79 | 79 |
8 | 85 | |
9 | 93, 94, 97 | 93, 97 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
86
|
02
|
G7 |
214
|
163
|
G6 |
0316
5587
4715
|
7416
4571
4747
|
G5 |
4016
|
3481
|
G4 |
55416
36539
09787
81377
56768
16140
55567
|
36078
99500
79777
68906
43010
03438
43988
|
G3 |
79248
43612
|
90865
87292
|
G2 |
02407
|
71907
|
G1 |
34986
|
64375
|
ĐB |
402215
|
544672
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 07 | 00, 02, 06, 07 |
1 | 12, 14, 15, 15, 16, 16, 16 | 10, 16 |
2 | ||
3 | 39 | 38 |
4 | 40, 48 | 47 |
5 | ||
6 | 67, 68 | 63, 65 |
7 | 77 | 71, 72, 75, 77, 78 |
8 | 86, 86, 87, 87 | 81, 88 |
9 | 92 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
57
|
64
|
G7 |
517
|
124
|
G6 |
1729
6476
0428
|
7964
9410
1932
|
G5 |
4909
|
0895
|
G4 |
34882
55876
29781
82609
02752
92182
25217
|
94198
25584
63324
77880
45528
47113
67579
|
G3 |
96845
91923
|
32714
36647
|
G2 |
43752
|
70918
|
G1 |
74319
|
29163
|
ĐB |
421244
|
939149
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 09, 09 | |
1 | 17, 17, 19 | 10, 13, 14, 18 |
2 | 23, 28, 29 | 24, 24, 28 |
3 | 32 | |
4 | 44, 45 | 47, 49 |
5 | 52, 52, 57 | |
6 | 63, 64, 64 | |
7 | 76, 76 | 79 |
8 | 81, 82, 82 | 80, 84 |
9 | 95, 98 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
71
|
48
|
03
|
G7 |
145
|
864
|
059
|
G6 |
0503
5307
4010
|
2137
1699
5360
|
9222
5074
0639
|
G5 |
6122
|
1813
|
0839
|
G4 |
61471
42185
72739
39051
63788
42453
49378
|
99416
49944
80354
41746
87940
32612
06792
|
57415
58741
58449
35031
45964
94550
72926
|
G3 |
53015
79895
|
04426
86261
|
81107
90065
|
G2 |
56741
|
56022
|
22887
|
G1 |
08666
|
39427
|
54959
|
ĐB |
615582
|
735295
|
985186
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 03, 07 | 03, 07 | |
1 | 10, 15 | 12, 13, 16 | 15 |
2 | 22 | 22, 26, 27 | 22, 26 |
3 | 39 | 37 | 31, 39, 39 |
4 | 41, 45 | 40, 44, 46, 48 | 41, 49 |
5 | 51, 53 | 54 | 50, 59, 59 |
6 | 66 | 60, 61, 64 | 64, 65 |
7 | 71, 71, 78 | 74 | |
8 | 82, 85, 88 | 86, 87 | |
9 | 95 | 92, 95, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
76
|
76
|
52
|
G7 |
120
|
567
|
094
|
G6 |
9223
6301
9480
|
4834
7128
4367
|
4317
4393
1638
|
G5 |
8017
|
6833
|
9099
|
G4 |
47620
76454
39179
44220
38791
09159
33140
|
95504
05196
06192
31570
94654
98251
26004
|
85274
70682
63567
71423
59440
16851
25026
|
G3 |
75761
47764
|
47928
42735
|
85276
21547
|
G2 |
78868
|
02873
|
41354
|
G1 |
42351
|
35946
|
00514
|
ĐB |
942256
|
022733
|
525010
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 01 | 04, 04 | |
1 | 17 | 10, 14, 17 | |
2 | 20, 20, 20, 23 | 28, 28 | 23, 26 |
3 | 33, 33, 34, 35 | 38 | |
4 | 40 | 46 | 40, 47 |
5 | 51, 54, 56, 59 | 51, 54 | 51, 52, 54 |
6 | 61, 64, 68 | 67, 67 | 67 |
7 | 76, 79 | 70, 73, 76 | 74, 76 |
8 | 80 | 82 | |
9 | 91 | 92, 96 | 93, 94, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!